Main H110 là gì? Main H110 hỗ trợ CPU, VGA nào?

09-05-2024, 10:01 am
Main H110 là gì? Main H110 hỗ trợ CPU, VGA nào?

Nhiều người quan tâm đến việc bo mạch chủ Main H110 hỗ trợ loại CPU nào, đặc biệt khi nói đến việc tìm hiểu về máy tính nói chung và đối với người dùng cá nhân. Trong bài viết dưới đây của ComputechZ, bạn sẽ được giải đáp về các loại CPU có thể sử dụng trên bo mạch chủ H110 cùng với sự tương thích với các linh kiện khác như RAM, SSD và VGA. Hãy cùng Máy Tính CDC đi tìm hiểu về main H110 nhé!

1. Đôi nét về Main H110

Chipset Intel H110 được thiết kế đặc biệt để tương thích với các CPU Intel Core thế hệ thứ 6 (Skylake) và thế hệ thứ 7 (Kaby Lake), cùng với các dòng Intel Pentium và Celeron G Series, ra mắt vào quý 3 năm 2015. Chipset này chủ yếu được sử dụng trong các mainboard dành cho máy tính để bàn, thiết bị khách hàng và máy tính bảng.

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật chính của chipset H110:

  • TDP: 6W
  • Tiến trình sản xuất: 22nm
  • Số kênh RAM hỗ trợ: 2 kênh
  • Số màn hình hỗ trợ: 2 màn hình
  • Phiên bản PCI-E: 2.0
  • Cấu hình PCI-E: x1, x2, x4
  • Số cổng PCI Express tối đa được hỗ trợ: 6 cổng
  • Số cổng USB: 10 cổng
  • Phiên bản USB: 2.0 / 3.0. Hỗ trợ tối đa 10 cổng USB 2.0 hoặc 4 cổng USB 3.0
  • Số cổng SATA 6.0 Gb/giây tối đa: 4 cổng
  • Kích thước chipset: 23mm x 23mm
  • Không hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane

Đây là các thông số cơ bản của chipset Intel H110. Tuy nhiên, mỗi mainboard H110 có thể có các thông số khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất. Tuy nhiên, những thông số cơ bản của chipset Intel H110 vẫn là tiêu chí chính khi xác định tính năng của mainboard.

Mua Main H110 TẠI ĐÂY

main-h110-ho-tro-cpu-nao (01)

2. Main H110 hỗ trợ CPU nào?

Mainboard H110 hỗ trợ một loạt các dòng chip Intel, bao gồm Intel Celeron Processor G Series, Intel Pentium Processor G Series, và Intel Core i3, i5, i7 thế hệ thứ 6 và thứ 7, đều là phiên bản dành cho thiết bị Desktop.

Sau đây là danh sách từng mã CPU Intel mà main H110 hỗ trợ:

2.1. Main H110 hỗ trợ chip Intel Celeron Processor G Series

  • Bộ xử lý Intel Celeron G3930E (2M bộ nhớ đệm, 2.90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3930TE (2M bộ nhớ đệm, 2.70 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3930T (2M bộ nhớ đệm, 2,70 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3950 (2M bộ nhớ đệm, 3,00 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3930 (2M bộ nhớ đệm, 2,90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3920 (2M bộ nhớ đệm, 2.90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3900T (2M bộ nhớ đệm, 2,60 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3900 (2M bộ nhớ đệm, 2.80 GHz)

2.2. Main H110 hỗ trợ chip Intel Pentium Processor G Series

  • Bộ xử lý Intel Pentium G4560T (3M bộ nhớ đệm, 2,90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4560 (3M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4400TE (3M Bộ nhớ đệm, 2,40 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4400 (3M bộ nhớ đệm, 3,30 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4400T (3M Bộ nhớ đệm, 2,90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4500T (Bộ nhớ đệm 3M, 3,00 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4500 (Bộ nhớ đệm 3M, 3,50 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4520 (Bộ nhớ đệm 3M, 3,60 GHz)

2.3. Main H110 hỗ trợ chip Intel Core i3 thế hệ thứ 6 – 7

Intel Core i3 thế hệ thứ 6

  • Bộ xử lý Intel Core i3-6100TE (4M bộ nhớ đệm, 2,70 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-6300T (Bộ nhớ đệm 4M, 3.30 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-6100 (Bộ nhớ đệm 3M, 3,70 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-6300 (4M bộ nhớ đệm, 3.80 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-6320 (4M bộ nhớ đệm, 3.90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-6100T (Bộ nhớ đệm 3M, 3.20 GHz)

Intel Core i3 thế hệ thứ 7

  • Bộ xử lý Intel Core i3-7100 (3M bộ nhớ đệm, 3,90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-7300T (4M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-7300 (4M bộ nhớ đệm, 4,00 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-7320 (4M bộ nhớ đệm, 4,10 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-7100T (3M bộ nhớ đệm, 3,40 Ghz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-7350K (4M bộ nhớ đệm, 4,20 GHz)
  • Intel Core i3-7101TE Processor (3M Cache, 3.40 GHz)

2.4. Main H110 hỗ trợ chip Intel Core i5 thế hệ thứ 6 – 7

Intel Core i5 thế hệ thứ 6

  • Bộ xử lý Intel Core i5-6402P (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.40 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6500TE (6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,30 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6500T (6M bộ nhớ đệm, tối đa 3.10 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6500 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.60 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6400 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.30 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6400T (6M bộ nhớ đệm, tối đa 2.80 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6600 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6600T (6M bộ nhớ đệm, tối đa 3.50 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6600K (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3,90 GHz)

Intel Core i5 thế hệ thứ 7

  • Bộ xử lý Intel Core i5-7500T (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.30 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7500 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.80 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7600K (6M bộ nhớ đệm, lên đến 4.20 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7400 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.50 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7600 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 4.10 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7600T (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.70 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7400T (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.00 GHz)

2.5. Main H110 hỗ trợ chip Intel Core i7 thế hệ thứ 6 – 7

Intel Core i7 thế hệ thứ 6

  • Bộ xử lý Intel Core i7-7700T (8M bộ nhớ đệm, tối đa 3.80 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i7-7700 (8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.20 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i7-7700K (8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.50 GHz)

Intel Core i7 thế hệ thứ 7

  • Bộ xử lý Intel Core i7-6700TE (8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,40 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i7-6700 (8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.00 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i7-6700T (8M bộ nhớ đệm, tối đa 3.60 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i7-6700K (8M bộ nhớ đệm, tối đa 4,20 GHz)

3. Main H110 hỗ trợ VGA nào?

Mainboard H110 hỗ trợ các card đồ họa của cả NVIDIA và AMD, tuy nhiên, do thuộc dòng mainboard mã H, phân khúc phổ thông và chỉ tương thích với các CPU đời cũ như đã được ComputechZ nêu ở phần trên, nên khả năng tương thích với các card đồ họa cũng giới hạn, đặc biệt là đối với các dòng đời cũ với hiệu suất vừa phải.

Khi sử dụng mainboard H110, lựa chọn các card màn hình như GTX 1070 của NVIDIA hoặc các dòng RX 580 của AMD sẽ là sự lựa chọn tốt nhất.

Tuy nhiên, nếu bạn sở hữu các card màn hình dòng NVIDIA RTX hoặc AMD RX 5000 Series trở lên, lời khuyên là nâng cấp cả mainboard và CPU lên các linh kiện đời mới hơn để đảm bảo tương thích và hiệu suất tốt nhất.

main-h110-ho-tro-cpu-nao (02)

 

4. Main H110 cần bao nhiêu RAM?

Các mainboard sử dụng chipset H110 thường có tổng dung lượng RAM tối đa là 64GB. Với 2 khe cắm RAM phổ biến trên các mainboard này, thì số lượng thanh RAM thường là 2. Tuy nhiên, có một số dòng mainboard có 4 khe RAM.

Dưới đây là các mức dung lượng RAM phổ biến và cách kết hợp:

  • 4GB: 1 thanh 4GB
  • 8GB: 1 thanh 8GB hoặc 2 thanh 4GB
  • 12GB: 1 thanh 4GB + 1 thanh 8GB
  • 16GB: 1 thanh 16GB hoặc 2 thanh 8GB
  • 32GB: 2 thanh 16GB hoặc 1 thanh 32GB
  • 64GB: 2 thanh 32GB

Tuy nhiên, trong thực tế, các bộ máy tính sử dụng mainboard H110 thường chỉ sử dụng tối đa 32GB RAM. Phần lớn sẽ sử dụng 16GB hoặc ít nhất là 8GB RAM.

main-h110-ho-tro-cpu-nao (03)

5. Các loại main H110 trên thị trường hiện nay

Sau đây là danh sách các mã mainboard H110 của từng hãng công nghệ đã sản xuất và hầu như các mã main này hiện vẫn còn được buôn bán trên thị trường.

5.1 Mainboard H110 của Gigabyte

  • GA-H110M-D3H (rev. 1.0)
  • GA-H110M-D3H R2 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-D3H R2 TPM (rev. 1.0)
  • GA-H110M-Gaming 3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-HD2 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-M.2 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2PH (rev. 1.1/1.2)
  • GA-H110M-S2PT (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2PV (rev. 1.1)
  • GA-H110M-S2V (rev. 1.0)
  • GA-H110MSTX-HD3 (rev. 1.0)
  • GA-H110MSTX-HD3-ZK (rev. 1.0)
  • GA-H110M-WW (rev. 1.0)
  • GA-H110N (rev. 1.0)
  • GA-H110TN (rev. 1.0)
  • GA-H110TN-CM (rev. 1.0)
  • GA-H110TN-E (rev. 1.0)
  • GA-H110TN-M (rev. 1.0)
  • GA-P110-D3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2PH (rev. 1.0)
  • GA-H110M-DS2 (rev. 1.x)
  • GA-H110M-S2PV (rev. 1.0)
  • GA-H110M-DS2 DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2PV DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2 DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-A (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2PH DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2H (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2HP (rev. 1.0)
  • GA-H110-D3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-H (rev. 1.x)
  • GA-H110-D3A (rev. 1.0)
  • GA-H110M-DS2V (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2V DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-DS2V DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2H DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-H DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-HD3 DDR3 (rev. 1.0)

main-h110-ho-tro-cpu-nao (05)

5.2 Mainboard H110 của ASUS

  • EX-H110M-V
  • H110I-PLUS
  • H110M-A/M.2/CSM
  • H110M-C
  • H110M-C2/CSM
  • H110M-D
  • H110M-K
  • H110M-K D3
  • H110M-PLUS
  • H110-PLUS
  • PRIME H110M2

main-h110-ho-tro-cpu-nao (06)

5.3 Mainboard H110 của MSI

  • H110M PRO-VH PLUS
  • H110I PRO
  • H110I PRO AC
  • H110M ECO
  • H110M GAMING
  • H110M PRO-D
  • H110M PRO-VD
  • H110M PRO-VD D3
  • H110M PRO-VD PLUS
  • H110M PRO-VH
  • H110M PRO-VHL

main-h110-ho-tro-cpu-nao (07)

5.4 Mainboard H110 của Asrock

  • H110M Combo-G
  • H110M-DGS
  • H110M-DGS R2.0
  • H110M-DGS/D3
  • H110M-DVP
  • H110M-DVS R2.0
  • H110M-DVS/D3
  • H110M-G/M.2
  • H110M-HDS R3.0
  • H110M-HDV R3.0
  • H110M-HDVP
  • H110M-STX

main-h110-ho-tro-cpu-nao (08)

6. Top những cấu hình PC dùng main H110 hot hiện nay

Dưới đây là hai cấu hình máy tính mà bạn có thể tham khảo khi sử dụng mainboard H110, phù hợp cho việc chơi game hoặc làm văn phòng:

  • Cấu hình 1:

Mainboard: MSI H110M Gaming

CPU: Intel Core i3-6100 Processor (3M Cache, 3.70 GHz)

RAM: DDR4 – 8GB bus 2400

Ổ Cứng: SSD 128GB + HDD 500GB

VGA: NVIDIA GTX 1050 2GB DDR5

Nguồn: 420W ATX Công suất thực

  • Cấu hình 2:

Mainboard: ASUS H110M-D

CPU: Intel Core i5 6500

RAM: DDR4 8GB Kingston

VGA: AMD RX 550 4GB

Nguồn: Jetek JG Power S450 Plus

SSD: 120GB

Case: Xigmatek Aero 2F

Hai cấu hình trên là ví dụ cho việc sử dụng mainboard H110 trong các mục đích khác nhau như chơi game hoặc làm văn phòng. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về việc lựa chọn các linh kiện phù hợp cho máy tính của mình.

Bạn có thể xem thêm:

Công ty Cổ phần Vật tư và Thiết bị văn phòng CDC

Trụ sở chính: C18, Lô 9, KĐTM. Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội

Hotline 1: 0983.366.022 (Hà Nội)

CN.HCM: 51/1 Giải Phóng, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Hotline 2: 0904.672.691 (TP.HCM)

Website: maytinhcdc.vn

Facebook: https://www.facebook.com/maytinhcdc.vn/