Thông tin công ty
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Quy định & chính sách
Mainboard H310 là một trong những dòng bo mạch chủ phổ biến được sản xuất dựa trên chipset Intel H310. Dòng bo mạch này hỗ trợ một loạt các CPU Intel thế hệ thứ 8 và thứ 9, bao gồm các dòng Core i3, Core i5, Core i7 và Core i9. Tuy nhiên, để sử dụng CPU thế hệ thứ 9, bạn cần cập nhật BIOS của bo mạch chủ lên phiên bản mới nhất để đảm bảo tương thích. Hãy cùng Máy Tính CDC đi khám phá chi tiết xem Main H310 hỗ trợ CPU nào nhé!
Mainboard H310 hỗ trợ đa dạng các loại CPU Intel, bao gồm các dòng Core i3/i5/i7/i9 thế hệ 8 và 9, cũng như các CPU Pentium Gold 5000 Series và Celeron Gold 4000 Series, tất cả đều sử dụng socket LGA 1151.
Hãy cùng khám phá chi tiết hơn về sự tương thích giữa các mã CPU này và các mainboard H310 trong phần tiếp theo nhé.
a. Bộ xử lý Intel Core i9 thế hệ thứ 9
Bộ xử lý Intel Core i9 thế hệ thứ 9 |
Số nhân |
Xung nhịp turbo tối đa của CPU |
Xung nhịp cơ sở của CPU |
Intel Core i9-9900T |
8 |
4.40 GHz |
2.10 GHz |
Intel Core i9-9900KS |
8 |
5.00 GHz |
4.00 GHz |
Intel Core i9-9900KF |
8 |
5.00 GHz |
3.60 GHz |
Intel Core i9-9900K |
8 |
5.00 GHz |
3.60 GHz |
Intel Core i9-9900 |
8 |
5.00 GHz |
3.10 GHz |
b. Bộ xử lý Intel Core i7 thế hệ thứ 9
Bộ xử lý Intel Core i7 thế hệ thứ 9 |
Số nhân |
Xung nhịp turbo tối đa của CPU |
Xung nhịp cơ sở của CPU |
Intel Core i7-9700T |
8 |
4.30 GHz |
2.00 GHz |
Intel Core i7-9700KF |
8 |
4.90 GHz |
3.60 GHz |
Intel Core i7-9700K |
8 |
4.90 GHz |
3.60 GHz |
Intel Core i7-9700F |
8 |
4.70 GHz |
3.00 GHz |
Intel Core i7-9700 |
8 |
4.70 GHz |
3.00 GHz |
c. Bộ xử lý Intel Core i5 thế hệ thứ 9
Bộ xử lý Intel Core i5 thế hệ thứ 9 |
Số nhân |
Xung nhịp turbo tối đa của CPU |
Xung nhịp cơ sở của CPU |
Intel Core i5-9600T |
6 |
3.90 GHz |
2.30 GHz |
Intel Core i5-9600K |
6 |
4.60 GHz |
3.70 GHz |
Intel Core i5-9600KF |
6 |
4.60 GHz |
3.70 GHz |
Intel Core i5-9600 |
6 |
4.60 GHz |
3.10 GHz |
Intel Core i5-9500T |
6 |
3.70 GHz |
2.20 GHz |
Intel Core i5-9500F |
6 |
4.40 GHz |
3.00 GHz |
Intel Core i5-9500 |
6 |
4.40 GHz |
3.00 GHz |
Intel Core i5-9400F |
6 |
4.10 GHz |
2.90 GHz |
Intel Core i5-9400T |
6 |
3.40 GHz |
1.80 GHz |
Intel Core i5-9400 |
6 |
4.10 GHz |
2.90 GHz |
d. Bộ xử lý Intel Core i3 thế hệ thứ 9
Bộ xử lý Intel Core i3 thế hệ thứ 9 |
Số nhân |
Xung nhịp turbo tối đa của CPU |
Xung nhịp cơ sở của CPU |
Intel Core i3-9350KF |
4 |
4.60 GHz |
4.00 GHz |
Intel Core i3-9350K |
4 |
4.60 GHz |
4.00 GHz |
Intel Core i3-9320 |
4 |
4.40 GHz |
3.70 GHz |
Intel Core i3-9300T |
4 |
3.80 GHz |
3.20 GHz |
Intel Core i3-9300 |
4 |
4.30 GHz |
3.70 GHz |
Intel Core i3-9100T |
4 |
3.70 GHz |
3.10 GHz |
Intel Core i3-9100F |
4 |
4.20 GHz |
3.60 GHz |
Intel Core i3-9100 |
4 |
4.20 GHz |
3.60 GHz |
e. Bộ xử lý Intel Core i7 thế hệ thứ 8
Bộ xử lý Intel Core i7 thế hệ thứ 8 |
Số nhân |
Xung nhịp turbo tối đa của CPU |
Xung nhịp cơ sở của CPU |
Intel Core i7-8700T |
6 |
4.00 GHz |
2.40 GHz |
Intel Core i7-8700K |
6 |
4.70 GHz |
3.70 GHz |
Intel Core i7-8700 |
6 |
4.60 GHz |
3.20 GHz |
Intel Core i7-8086K |
6 |
5.00 GHz |
4.00 GHz |
f. Bộ xử lý Intel Core i5 thế hệ thứ 8
Bộ xử lý Intel Core i5 thế hệ thứ 8 |
Số nhân |
Xung nhịp turbo tối đa của CPU |
Xung nhịp cơ sở của CPU |
Intel Core i5-8600T |
6 |
3.70 GHz |
2.30 GHz |
Intel Core i5-8600K |
6 |
4.30 GHz |
3.60 GHz |
Intel Core i5-8600 |
6 |
4.30 GHz |
3.10 GHz |
Intel Core i5-8500T |
6 |
3.50 GHz |
2.10 GHz |
Intel Core i5-8500 |
6 |
4.10 GHz |
3.00 GHz |
Intel Core i5-8400T |
6 |
3.30 GHz |
1.70 GHz |
Intel Core i5-8400 |
6 |
4.00 GHz |
2.80 GHz |
g. Bộ xử lý Intel Core i3 thế hệ thứ 8
Bộ xử lý Intel Core i3 thế hệ thứ 8 |
Số nhân |
Xung nhịp cơ sở của CPU |
Bộ nhớ đệm |
Intel Core i3-8350K |
4 |
4.00 GHz |
8 MB Intel Smart Cache |
Intel Core i3-8300 |
4 |
3.70 GHz |
8 MB Intel Smart Cache |
Intel Core i3-8300T |
4 |
3.20 GHz |
8 MB Intel Smart Cache |
Intel Core i3-8100 |
4 |
3.60 GHz |
6 MB Intel Smart Cache |
Intel Core i3-8100T |
4 |
3.10 GHz |
6 MB Intel Smart Cache |
Bộ xử lý chuỗi Intel Pentium Gold |
Số nhân |
Xung nhịp cơ sở của CPU |
Bộ nhớ đệm |
Intel Pentium Gold G5620 |
2 |
4.00 GHz |
4 MB Intel Smart Cache |
Intel Pentium Gold G5600T |
2 |
3.30 GHz |
4 MB Intel Smart Cache |
Intel Pentium G5600 |
2 |
3.90 GHz |
4 MB Intel Smart Cache |
Intel Pentium G5500T |
2 |
3.20 GHz |
4 MB Intel Smart Cache |
Intel Pentium G5500 |
2 |
3.80 GHz |
4 MB Intel Smart Cache |
Intel Pentium Gold G5420T |
2 |
3.20 GHz |
4 MB Intel Smart Cache |
Intel Pentium Gold G5420 |
2 |
3.80 GHz |
4 MB Intel Smart Cache |
Intel Pentium G5400T |
2 |
3.10 GHz |
4 MB Intel Smart Cache |
Intel Pentium G5400 |
2 |
3.70 GHz |
4 MB Intel Smart Cache |
Bộ xử lý Intel Celeron G |
Số nhân |
Xung nhịp cơ sở của CPU |
Bộ nhớ đệm |
Intel Celeron G4950 |
2 |
3.30 GHz |
2 MB Intel Smart Cache |
Intel Celeron G4930T |
2 |
3.00 GHz |
2 MB Intel Smart Cache |
Intel Celeron G4930 |
2 |
3.20 GHz |
2 MB Intel Smart Cache |
Intel Celeron G4920 |
2 |
3.20 GHz |
2 MB Intel Smart Cache |
Intel Celeron G4900T |
2 |
2.90 GHz |
2 MB Intel Smart Cache |
Intel Celeron G4900 |
2 |
3.10 GHz |
2 MB Intel Smart Cache |
Theo thông số kỹ thuật từ Intel, chipset H310 hỗ trợ các phiên bản đồ họa onboard của Intel, bao gồm Intel UHD 610 cho CPU Intel Pentium Gold và Celeron Gold. Trong khi đó, card đồ họa Intel UHD 630 được tích hợp trên các CPU Intel Core i3/i5/i7/i9 phiên bản non-F.
Chipset Intel H310 cũng hỗ trợ phiên bản PCIe 2.0, cho phép sử dụng mọi card đồ họa rời từ NVIDIA và AMD trên các mainboard H310. Tuy nhiên, do giới hạn tính năng của chipset H310, nên sử dụng CPU và VGA cấp thấp là phù hợp nhất.
Thường thì, các dòng card màn hình phổ biến như NVIDIA GTX 1080ti hoặc AMD RX 590 được sử dụng nhiều nhất trên các mainboard H310.
Hầu hết các mainboard hỗ trợ chipset H310 đều được thiết kế với 2 khe cắm RAM chuẩn DDR4, hỗ trợ băng thông RAM tối đa là 2666MHz.
Với 2 khe cắm RAM, dung lượng RAM tổng thường là 64GB (2 thanh 32GB). Tuy nhiên, một số dòng mainboard của các nhà sản xuất có thể hỗ trợ 2 thanh RAM 64GB, nâng tổng dung lượng RAM lên tới 128GB.
Tuy nhiên, dù có khả năng hỗ trợ lên đến 128GB RAM, đa phần người dùng ở Việt Nam hiếm khi cần dùng tới dung lượng RAM lớn hơn 32GB, và thậm chí là 64GB.
Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết về chipset Intel H310 do Intel công bố:
Thông tin cơ bản
Thông số bộ nhớ
Đồ họa Bộ xử lý
Các tùy chọn mở rộng
Thông số I/O
Các công nghệ tiên tiến
Bảo mật & độ tin cậy
Nguồn thông số: https://www.intel.vn/content/www/vn/vi/products/sku/133348/intel-h310-chipset/specifications.html
Có 4 nhà sản xuất chính các mainboard chạy chipset H310 đó là Asus, MSI, Asrock và Gigabyte.
Sau đây là các mã mainboard H310 của từng hãng công nghệ. Sẽ có nhiều mã mainboard mà các bạn thấy quen thuộc.
Nhưng cũng có nhiều mã mainboard bạn sẽ thấy lạ vì chúng không phổ biến ở Việt Nam hoặc thậm chí là chỉ có tại thị trường nước ngoài.
Nếu bạn đang cân nhắc chọn mainboard chạy chipset H310, dưới đây là một số lời khuyên về CPU, card đồ họa, ổ cứng và nguồn:
Về CPU: Lựa chọn các dòng CPU Intel Celeron, Pentium Gold, Intel Core i3 và Core i5 non-K (không có hậu tố K) sẽ là lựa chọn tối ưu. Đây là những CPU phù hợp với tính năng và hiệu suất của mainboard H310.
Về card đồ họa VGA: Tương ứng với các dòng CPU đã nêu trên, bạn nên lựa chọn các card đồ họa của NVIDIA có hiệu suất tương đương với dòng NVIDIA 2060 (như GTX 1070/1070ti/1660/1660ti/1650/1060…) hoặc card đồ họa AMD RX 5500 trở xuống. Điều này đảm bảo sự tương thích và hiệu suất tốt khi sử dụng.
Về ổ cứng: Một số dòng mainboard H310 có hỗ trợ khe cắm M.2, bạn có thể sử dụng ổ cứng SSD M.2 NVMe để tăng tốc độ truy cập dữ liệu. Ngoài ra, với cổng SATA, các mainboard H310 thường được trang bị 4 cổng với tốc độ 6.0 Gb/s, cho phép bạn kết nối các ổ cứng HDD hoặc SSD thông thường.
Về nguồn: Với cấu hình sử dụng mainboard H310, bạn chỉ cần một bộ nguồn có công suất thực vào khoảng 550W. Nếu bộ nguồn đó có chuẩn 80 Plus, điều này càng tốt về hiệu suất và độ ổn định.
Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về lựa chọn các linh kiện phù hợp cho mainboard H310 của mình.
Công ty Cổ phần Vật tư và Thiết bị văn phòng CDC
Trụ sở chính: C18, Lô 9, KĐTM. Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội
Hotline 1: 0983.366.022 (Hà Nội)
CN.HCM: 51/1 Giải Phóng, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Hotline 2: 0904.672.691 (TP.HCM)
Website: maytinhcdc.vn
Facebook: https://www.facebook.com/maytinhcdc.vn/
Máy tính CDC là một Công ty hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh Server - Workstation - Máy Tính Đồ Họa, PC nguyên chiếc, lắp ráp máy tính thương hiệu Maytinhcdc và phân phối các sản phẩm CNTT.