CPU Intel Core i7

Quay lại trang trước
Hãng sản xuất

CPU Intel Core i7

(7 sản phẩm)
Sắp xếp theo
CPU Intel Core i7-12700K (LGA1700/12x20/Turbo 5.0Ghz/25MB)

CPU Intel Core i7-12700K (LGA1700/12x20/Turbo 5.0Ghz/25MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

7.799.000đ

36 tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: Alder Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 Số lõi: 12 / Số luồng: 20 Số P-core: 8 / Số E-core: 4 Tần số turbo tối đa: 5.00 GHz
CPU Intel Core i7-12700KF (25M Cache, up to 5.00 GHz, 12C20T, Socket 1700)

CPU Intel Core i7-12700KF (25M Cache, up to 5.00 GHz, 12C20T, Socket 1700)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

7.599.000đ

36 tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Socket: FCLGA1700 - Số lõi/luồng: 12/20 - Tần số turbo tối đa: 5.00 Ghz - Bộ nhớ đệm: 25 MB - Bus ram hỗ trợ: Up to DDR5 4800 MT/s, Up to DDR4 3200 MT/s - Mức tiêu thụ điện: 190 W
CPU Intel Core I7 13700KF(5.4GHz/16x24/30MB/125W)

CPU Intel Core I7 13700KF(5.4GHz/16x24/30MB/125W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

10.400.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Socket: FCLGA1700 - Số lõi - luồng: 16 nhân 24 luồng - Bộ nhớ đệm: 30MB - Bus ram hỗ trợ: DDR4-3200MHz, DDR5-5600MHz - Công suất tiêu thụ: 125W
CPU Intel Core i7-14700KF (20 Core 28 Thread/5.60Ghz/33MB)

CPU Intel Core i7-14700KF (20 Core 28 Thread/5.60Ghz/33MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

10.800.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Tên mã: RAPTOR Lake Refresh - Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) - Số lõi: 20 / Số luồng: 28 - Số P-core: 8 / Số E-core: 12 - Tần số turbo tối đa: 5.6 GHz - Tần số cơ sở của P-core: 3.4 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.5 GHz) - Bộ nhớ đệm: 33 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 28 MB) - Công suất cơ bản của bộ xử lý: 125 W (Công suất turbo Tối đa: 253 W) - Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB - Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 - Hỗ trợ socket: FCLGA1700 - Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 - Yêu cầu VGA: Có
CPU Intel Core i7 14700K (Turbo 5.6 GHz, 20 Nhân 28 Luồng, 33MB)

CPU Intel Core i7 14700K (Turbo 5.6 GHz, 20 Nhân 28 Luồng, 33MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

11.390.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- CPU Intel Core i7 14700K - Socket: FCLGA1700 - Số lõi/luồng: 20 nhân, 28 luồng - Tốc độ xử lí tối đa: 5.6 GHz - Bộ nhớ đệm: 33 MB Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200 MT/s, DDR5 5600 MT/s Mức tiêu thụ điện: 125 W
CPU Intel Core i7 13700 (16x24, 2.1-5.2Ghz, 30MB) Full Box

CPU Intel Core i7 13700 (16x24, 2.1-5.2Ghz, 30MB) Full Box

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

10.390.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
-Tên mã: RAPTOR Lake -Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) -Số lõi: 16 / Số luồng: 24 -Số P-core: 8 / Số E-core: 8 -Tần số turbo tối đa: 5.2 GHz -Tần số cơ sở của P-core: 2.1 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.1 GHz) -Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 24 MB) -Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W (Công suất turbo Tối đa: 219W) -Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB -Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5
CPU Intel Core i7 12700 (12 Core x 20 Thread/3.60 - 4.9Ghz/25MB)

CPU Intel Core i7 12700 (12 Core x 20 Thread/3.60 - 4.9Ghz/25MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

8.050.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Socket: Intel LGA 1700 - Thế hệ CPU: Intel Alder Lake - Tốc độ: 2.1 GHz - Tốc độ Turbo tối đa: Up to 4.9GHz - Bộ nhớ Cache: 25MB

Mô tả

CPU Intel Core i7 của thương hiệu nổi tiếng Intel từ trước đến nay vẫn là dòng chip vi xử lý được sử dụng rộng rãi bởi mọi người dùng trên toàn thế giới. Không chỉ có giá thành vừa phải, CPU Intel Core i7 còn đem hiệu năng mạnh mẽ, khả năng xử lý các tác vụ từ tầm trung tới nâng cao một cách nhanh chóng.

Ngay sau đây, các bạn hãy cùng Máy tính CDC đi vào tìm hiểu chi tiết về dòng CPU Intel Core i7 nổi bật này nhé.

1. CPU Intel Core i7 là gì ?

CPU Intel Core i7 là dòng CPU cao cấp dành cho máy tính để bàn và laptop. Dòng CPU này được giới thiệu lần đầu vào năm 2008 và được thiết kế để cung cấp hiệu năng mạnh mẽ cho các tác vụ đòi hỏi cao như chơi game, chỉnh sửa video, đồ họa, lập trình, v.v.

2. Chip Core i7 được nâng cấp gì với Intel Core i5 ?

Một điều hiển nhiên về các dòng CPU Intel Core i đó là, đời càng cao thì hiệu năng càng mạnh mẽ, tốc độ xử lý càng nhanh và công nghệ tích hợp càng hiện đại. Khi so sánh giữa CPU Intel Core i7 và CPU Intel Core i5, chúng ta có thể chỉ ra một số sự khác biệt và cải tiến đáng kể như:

2.1. Về hiệu năng của Chip Intel Core i7 so với Intel Core i5

  • Số lượng nhân và luồng xử lý: Core i7 thường có nhiều nhân và luồng xử lý hơn Core i5. Ví dụ: Core i7-13700K có 16 nhân (8 nhân P-core và 8 nhân E-core) và 24 luồng, so với 10 nhân và 16 luồng của Core i5-13600K. Nhờ vậy, Core i7 có thể xử lý đa nhiệm tốt hơn và chạy các ứng dụng nặng hiệu quả hơn.
  • Tốc độ xung nhịp: Core i7 thường có tốc độ xung nhịp cao hơn Core i5. Ví dụ: Core i7-13700K có tốc độ xung nhịp tối đa lên đến 5.4 GHz, so với 4.9 GHz của Core i5-13600K. Tốc độ xung nhịp cao giúp Core i7 xử lý các tác vụ nhanh hơn.
  • Bộ nhớ đệm: Core i7 thường có bộ nhớ đệm lớn hơn Core i5. Ví dụ: Core i7-13700K có 30 MB bộ nhớ đệm (12 MB L2 và 18 MB L3), so với 20 MB (12 MB L2 và 8 MB L3) của Core i5-13600K. Bộ nhớ đệm lớn giúp Core i7 truy cập dữ liệu nhanh hơn và cải thiện hiệu năng tổng thể.

2.2. Về công nghệ được sử dụng

  • Kiến trúc: Core i7 thường sử dụng kiến trúc mới hơn Core i5. Ví dụ: Core i7-13700K sử dụng kiến trúc Raptor Lake mới, so với Alder Lake của Core i5-13600K. Kiến trúc mới giúp Core i7 cải thiện hiệu năng IPC (số lệnh mỗi chu kỳ).
  • Công nghệ Intel Thread Director: Core i7 có công nghệ Intel Thread Director giúp tối ưu hóa việc phân luồng xử lý, giúp CPU sử dụng hiệu quả các nhân và luồng xử lý.
  • Công nghệ Intel Turbo Boost Max Technology 3.0: Core i7 có công nghệ Intel Turbo Boost Max Technology 3.0 giúp tăng tốc độ xung nhịp của một hoặc hai nhân CPU lên mức tối đa, giúp CPU xử lý các tác vụ nặng hiệu quả hơn.
  • Hỗ trợ PCIe 5.0 và DDR5: Core i7 hỗ trợ các chuẩn kết nối mới nhất như PCIe 5.0 và DDR5, giúp tăng tốc độ truyền dữ liệu và cải thiện hiệu năng tổng thể.

Với những nâng cấp này, Core i7 mang lại hiệu năng cao hơn Core i5 trong các tác vụ từ chơi game, chỉnh sửa video cho đến làm đồ họa hay lập trình bởi CPU Intel Core i7 có thể làm việc tốt hơn với các tựa game nặng ở mức cài đặt cao và độ phân giải cao, các phần mềm chỉnh sửa, thiết kế chuyên nghiệp và có thể biên dịch mã nhanh hơn và chạy các ứng dụng lập trình một cách hiệu quả.

3. Ý nghĩa các hậu tố ký tự đằng sau CPU intel core i7

Như chúng ta thường thấy, ở phía sau các dòng CPU Intel Core i7 thường xuất hiện các ký tự như K,T,U,Y... Đây được gọi là hậu tố của CPU, và mỗi một ký tự hậu tố sẽ biểu thị cho tính năng, đặc điểm riêng biệt của con chip xử lý Intel Core i7 đó. Cho tới thời điểm hiện nay, các hậu tố Intel Core i7 đang được sản xuất và sử dụng phổ biến bao gồm:

3.1. Hậu tố đầu tiên:

  • CPU Intel Core i7 dòng K: Phiên bản "K" dành cho người đam mê ép xung, có thể mở khóa giới hạn xung nhịp để tăng hiệu năng. Ví dụ: Core i7-13700K.
  • CPU Intel Core i7 dòng KF: Phiên bản "K" không có card đồ họa tích hợp. Ví dụ: Core i7-13700KF.
  • CPU Intel Core i7 dòng T: Phiên bản tiết kiệm điện năng (TDP thấp), phù hợp cho máy tính nhỏ gọn hoặc di động. Ví dụ: Core i7-13700T.
  • CPU Intel Core i7 dòng U: Phiên bản siêu di động (TDP rất thấp), phù hợp cho laptop mỏng nhẹ. Ví dụ: Core i7-13700U.
  • CPU Intel Core i7 dòng H: Phiên bản hiệu năng cao dành cho laptop chơi game hoặc máy tính xách tay chuyên dụng. Ví dụ: Core i7-13700H.
  • CPU Intel Core i7 dòng S: Phiên bản tiêu chuẩn, không có các tính năng đặc biệt. Ví dụ: Core i7-13700S.

3.2. Hậu tố thứ 2 (nếu có)

  • Intel Core i7 hậu tố F: Phiên bản không có card đồ họa tích hợp. Ví dụ: Core i7-13700KF.
  • Intel Core i7 hậu tố G: Phiên bản có card đồ họa Intel Iris Xe mạnh mẽ, phù hợp cho chơi game và đồ họa cơ bản. Ví dụ: Core i7-13700G.
  • Intel Core i7 hậu tố Q: Phiên bản dành cho thị trường doanh nghiệp, thường có các tính năng bảo mật và quản lý nâng cao. Ví dụ: Core i7-13700Q.
  • Intel Core i7 hậu tố X: Phiên bản cao cấp với hiệu năng mạnh mẽ nhất. Ví dụ: Core i7-13700X.

3.3. Chữ số cuối cùng

Số cuối cùng càng cao, hiệu năng CPU càng cao. Ví dụ: Core i7-13700K có hiệu năng cao hơn Core i7-13600K

3.4. Hậu tố khác

Ngoài ra, một số CPU Intel Core i7 có thể có các ký hiệu khác như:

  • CPU Intel Core i7 dòng XM: Phiên bản dành cho máy tính chơi game di động cao cấp.
  • CPU Intel Core i7 dòng HE: Phiên bản dành cho máy tính tiết kiệm năng lượng cao.

4. So sánh CPU Core I7 với Core I5, nên mua chip Intel Core i7 không ? 

So với Intel Core i5, chắc chắn Intel Core i7 sẽ có sự nổi trội hơn, cũng như là mạnh mẽ hơn cả về mặt hiệu năng và tốc độ xử lý, bởi như chúng ta đã biết, thế hệ Intel Core i càng lớn thì hiệu năng càng mạnh, càng được cải thiện hơn. Sau đây, Máy tính CDC sẽ so sánh giữa 2 dòng CPU cụ thể đó là: Intel Core i7-13700K và Core i5-13600K để giúp các bạn nhìn rõ hơn về sự khác biệt giữa 2 dòng chip vi xử lý này:

Tính năngCore i7-13700KCore i5-13600K
Số lượng nhân 16 (8 P-core + 8 E-core) 12 (6 P-core + 6 E-core)
Số lượng luồng 24 20
Tốc độ xung nhịp cơ bản 3.4 GHz 3.9 GHz
Tốc độ xung nhịp tối đa 5.4 GHz 5.1 GHz
Dung lượng bộ nhớ đệm 30 MB (12 MB L2 + 18 MB L3) 25 MB (12 MB L2 + 13 MB L3)
TDP 125 W 125 W
Giá bán ~14.000.000 VNĐ ~10.000.000 VNĐ

Như vậy, chúng ta có thể thấy, CPU Core i7 đã có sự nổi bật hơn hẳn so với Core i5. Core i7 là lựa chọn tốt hơn cho những người cần hiệu năng cao nhất cho các tác vụ nặng như chơi game, chỉnh sửa video, đồ họa, lập trình. Tuy nhiên, Core i5 cũng là lựa chọn tốt cho người dùng phổ thông với nhu cầu sử dụng cơ bản và ngân sách hạn hẹp.

5. Top 3 loại CPU intel Core i7 được ưa chuộng nhất hiện nay

5.1. CPU Intel Core i7 13700 (Intel LGA1700 - 16 Core - 24 Thread - Base 2.1Ghz - Turbo 5.2Ghz - Cache 30MB)

  • Tên mã: RAPTOR Lake
  • Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) -Số lõi: 16 / Số luồng: 24 -Số P-core: 8 / Số E-core: 8
  • Tần số turbo tối đa: 5.2 GHz
  • Tần số cơ sở của P-core: 2.1 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.1 GHz)
  • Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 24 MB)
  • Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W (Công suất turbo Tối đa: 219W)
  • Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB
  • Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5

5.2. CPU Intel Alder Lake Core i7 12700 25Mb (Intel LGA1700 - 12 Core - 20 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 4.9Ghz - Cache 25MB)

  • Tên mã: Alder Lake
  • Thuật in thạch bản: Intel 7Số lõi: 12/ Số luồng: 20Số P-core: 8 / Số E-core: 4
  • Tần số turbo tối đa: 4.90 GHz
  • Tần số cơ sở của P-core: 3.60 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 4.80 GHz)
  • Bộ nhớ đệm: 25 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 12 MB)
  • Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65 W (Công suất turbo Tối đa: 180 W)
  • Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB
  • Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 5600 MT/s hoặc Up to DDR4 3200 MT/s
  • Hỗ trợ socket: FCLGA1700

5.3. CPU Intel Core i7 14700F (Intel LGA1700 - 20 Core - 28 Thread - Base 2.1Ghz - Turbo 5.4Ghz - Cache 33MB)

  • Tên mã: Products formerly Raptor Lake
  • Thuật in thạch bản: Intel 7Số lõi: 20 / Số luồng: 28
  • Tần số turbo tối đa: 5.4 GHz
  • Tần số cơ sở: 2.1 GHz
  • Bộ nhớ đệm: 33MB Intel® Smart Cache
  • Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W
  • Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB
  • Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4/ DDR5
  • Hỗ trợ socket: Intel LGA1700

6. Tại sao nên mua CPU Intel Core i7 tại Máy Tính CDC

Máy tính CDC hiện nay đang là một trong đại lý bán lẻ, nhà cung cấp các dòng CPU Intel Core i3 hàng đầu tại thị trường. Được tài trợ chính hãng bởi các thương hiệu nổi tiếng như: HP, Dell, Lenovo... Chúng tôi cam kết đem tới những sản phẩm CPU Intel Core i7 chính hãng, chất lượng cao, hiệu năng mạnh mẽ, đa dạng các dòng với giá thành hợp lý nhất và ưu đãi nhất.

6. Máy Tính CDC - Địa chỉ Mua CPU Intel Core i7 uy tín

Tại Máy tính CDC, chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm linh kiện máy tính, và các dòng CPU Intel Core i7 chính hãng, chất lượng cao với giá cực ưu đãi. Để sở hữu ngay cho mình 1 chiếc CPU Intel Core i7 đang hot nhất hiện nay, các bạn hãy nhanh chóng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0946150066 hoặc Email: Datva@maytinhcdc.vn để được hỗ trợ tốt nhất  nhé.

Công ty Cổ phần Vật tư và Thiết bị văn phòng CDC

Trụ sở chính: C18, Lô 9, KĐTM. Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội

Hotline 1: 0983.366.022 (Hà Nội)

CN.HCM: 51/1 Giải Phóng, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Hotline 2: 0904.672.691 (TP.HCM)

Website: maytinhcdc.vn

Facebook: https://www.facebook.com/maytinhcdc.vn/

Xem thêm