CPU Intel

Quay lại trang trước

CPU Intel

(57 sản phẩm)
Chọn theo tiêu chí

Bộ lọc

Theo hãng

AMD INTEL

Theo hãng

Đang lọc theo

Sắp xếp theo
CPU Intel Core i3 14100F (Intel LGA1700 - 4 Core - 8 Thread - Base 3.5Ghz - Turbo 4.7Ghz - Cache 12MB)

CPU Intel Core i3 14100F (Intel LGA1700 - 4 Core - 8 Thread - Base 3.5Ghz - Turbo 4.7Ghz - Cache 12MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

3.850.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: Products formerly Raptor Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 Số lõi: 4 / Số luồng: 8 Tần số turbo tối đa: 4.7 GHz Tần số cơ sở: 3.5 GHz Bộ nhớ đệm: 12MB Intel® Smart Cache Công suất cơ bản của bộ xử lý: 58 W Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4/ DDR5 Hỗ trợ socket: Intel LGA1700
CPU Intel Core i9 14900(Intel LGA1700 - 24 Core - 32 Thread - Base 2.0Ghz - Turbo 5.8Ghz - Cache 36MB)

CPU Intel Core i9 14900(Intel LGA1700 - 24 Core - 32 Thread - Base 2.0Ghz - Turbo 5.8Ghz - Cache 36MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

15.800.000đ

36

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: Products formerly Raptor Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 Số lõi: 24 / Số luồng: 32 Tần số turbo tối đa: 5.8 GHz Tần số cơ sở: 2.0 GHz Bộ nhớ đệm: 36MB Intel® Smart Cache Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4/ DDR5 Hỗ trợ socket: Intel LGA1700
CPU Intel Core i3 14100(Intel LGA1700 - 4 Core - 8 Thread - Base 3.5Ghz - Turbo 4.7Ghz - Cache 12MB)

CPU Intel Core i3 14100(Intel LGA1700 - 4 Core - 8 Thread - Base 3.5Ghz - Turbo 4.7Ghz - Cache 12MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

3.850.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: Products formerly Raptor Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 Số lõi: 4 / Số luồng: 8 Tần số turbo tối đa: 4.7 GHz Tần số cơ sở: 3.5 GHz Bộ nhớ đệm: 12MB Intel® Smart Cache Công suất cơ bản của bộ xử lý: 60 W Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4/ DDR5 Hỗ trợ socket: Intel LGA1700
CPU Intel Core i5 14500 (Intel LGA1700 - 14 Core - 20 Thread - Base 2.6Ghz - Turbo 5.0Ghz - Cache 24MB)

CPU Intel Core i5 14500 (Intel LGA1700 - 14 Core - 20 Thread - Base 2.6Ghz - Turbo 5.0Ghz - Cache 24MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

6.500.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: Products formerly Raptor Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 Số lõi: 14 / Số luồng: 20 Tần số turbo tối đa: 5.0 GHz Tần số cơ sở: 2.6 GHz Bộ nhớ đệm: 24MB Intel® Smart Cache Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4/ DDR5 Hỗ trợ socket: Intel LGA1700
CPU Intel Core i7 14700F (Intel LGA1700 - 20 Core - 28 Thread - Base 2.1Ghz - Turbo 5.4Ghz - Cache 33MB)

CPU Intel Core i7 14700F (Intel LGA1700 - 20 Core - 28 Thread - Base 2.1Ghz - Turbo 5.4Ghz - Cache 33MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

10.390.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: Products formerly Raptor Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 Số lõi: 20 / Số luồng: 28 Tần số turbo tối đa: 5.4 GHz Tần số cơ sở: 2.1 GHz Bộ nhớ đệm: 33MB Intel® Smart Cache Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4/ DDR5 Hỗ trợ socket: Intel LGA1700
CPU Intel Core i5 14400F (Intel LGA1700 - 10 Core - 16 Thread - Base 2.5Ghz - Turbo 4.7Ghz - Cache 20MB)

CPU Intel Core i5 14400F (Intel LGA1700 - 10 Core - 16 Thread - Base 2.5Ghz - Turbo 4.7Ghz - Cache 20MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

5.500.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: Products formerly Raptor Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 Số lõi: 10 / Số luồng: 16 Tần số turbo tối đa: 4.7 GHz Tần số cơ sở: 2.5 GHz Bộ nhớ đệm: 20MB Intel® Smart Cache Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4/ DDR5 Hỗ trợ socket: Intel LGA1700
CPU Intel Core i5 13400F(Intel LGA1700 - 10 Core - 16 Thread - Base 2.5Ghz - Turbo 4.6Ghz - Cache 20MB - No iGPU)

CPU Intel Core i5 13400F(Intel LGA1700 - 10 Core - 16 Thread - Base 2.5Ghz - Turbo 4.6Ghz - Cache 20MB - No iGPU)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

4.850.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: RAPTOR Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) Số lõi: 10 / Số luồng: 16 Số P-core: 6 / Số E-core: 4 Tần số turbo tối đa: 4.6 GHz Tần số cơ sở của P-core: 2.5 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 4.6 GHz) - Bộ nhớ đệm: 20 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 9.5 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W (Công suất turbo Tối đa: 148W) Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Bo mạch đề nghị: Intel B660 hoặc B760 trở lên Yêu cầu VGA: Có
CPU Intel Core i3 13100(Intel LGA1700 - 4 Core - 8 Thread - Base 3.4Ghz - Turbo 4.5Ghz - Cache 12MB)

CPU Intel Core i3 13100(Intel LGA1700 - 4 Core - 8 Thread - Base 3.4Ghz - Turbo 4.5Ghz - Cache 12MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

3.850.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: Raptor Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 Số lõi: 4/ Số luồng: 8 Số P-core: 4 / Số E-core: 0 Tần số turbo tối đa: 4.50 GHz Tần số cơ sở của P-core: 3.40 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 4.50 GHz) - Bộ nhớ đệm: 12 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 5 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 60 W (Công suất turbo Tối đa: 110 W) Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ): 192 GB Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 5600 MT/s hoặc Up to DDR4 3200 MT/s Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Bo mạch đề nghị: Intel H610 hoặc B660 Yêu cầu VGA: Không
CPU Intel Core i7 13700F(Intel LGA1700 - 16 Core - 24 Thread - Base 2.1Ghz - Turbo 5.2Ghz - Cache 30MB - No iGPU)

CPU Intel Core i7 13700F(Intel LGA1700 - 16 Core - 24 Thread - Base 2.1Ghz - Turbo 5.2Ghz - Cache 30MB - No iGPU)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

10.300.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: RAPTOR Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) Số lõi: 16 / Số luồng: 24 Số P-core: 8 / Số E-core: 8 Tần số turbo tối đa: 5.2 GHz Tần số cơ sở của P-core: 2.1 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.1 GHz) - Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 24 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W (Công suất turbo Tối đa: 219W) Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 trở lên Yêu cầu VGA: Có
CPU AMD Ryzen 5 8500G (AMD AM5 - 6 Core - 12 Thread - Base 3.5Ghz - Turbo 5.0Ghz - Cache 22MB)

CPU AMD Ryzen 5 8500G (AMD AM5 - 6 Core - 12 Thread - Base 3.5Ghz - Turbo 5.0Ghz - Cache 22MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

4.450.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Thuật in thạch bản: TSMC 4nm FinFET Số lõi: 6 / Số luồng: 12 Tần số cơ sở: 3.5GHz Tần số turbo tối đa: 5.0 GHz Bộ nhớ đệm: 22MB (Tổng bộ nhớ đệm L2: 6MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR5 Hỗ trợ socket: AM5 Bộ nhớ tối đa: 256GB
CPU Intel Core i9 14900KS (Intel LGA1700/24x32/Turbo 6.2Ghz/36MB)

CPU Intel Core i9 14900KS (Intel LGA1700/24x32/Turbo 6.2Ghz/36MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

18.900.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: RAPTOR Lake Refresh Số lõi: 24 / Số luồng: 32 Tần số turbo tối đa: 6.2 GHz Tần số cơ sở của P-core: 3.2 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.7 GHz) Bộ nhớ đệm: 36 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 32 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 150 W (Công suất turbo Tối đa: 253 W) - Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB - Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 - Hỗ trợ socket: FCLGA1700
CPU Intel Core i9-14900KF (24x32/Turbo 6.0Ghz/36MB/No iGPU)

CPU Intel Core i9-14900KF (24x32/Turbo 6.0Ghz/36MB/No iGPU)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

15.399.000đ

36 tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: RAPTOR Lake Refresh Số lõi: 24 / Số luồng: 32 Số P-core: 8 / Số E-core: 16 Tần số turbo tối đa: 6.0 GHz Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Hỗ trợ socket: FCLGA1700
CPU Intel Core i9-14900K (LGA1700/24x32/Turbo 6.0Ghz/36MB)

CPU Intel Core i9-14900K (LGA1700/24x32/Turbo 6.0Ghz/36MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

15.890.000đ

36 tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: RAPTOR Lake Refresh Số lõi: 24 / Số luồng: 32 Số P-core: 8 / Số E-core: 16 Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 Hỗ trợ socket: FCLGA1700
CPU Intel Core i5-12400 (LGA1700/6x12/Turbo 4.4Ghz/18MB)

CPU Intel Core i5-12400 (LGA1700/6x12/Turbo 4.4Ghz/18MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

4.099.000đ

36 tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Số lõi: 6 / Số luồng: 12 Tần số turbo tối đa: 4.4 GHz Tần số cơ sở: 2.5 GHz Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 Hỗ trợ socket: FCLGA1700
CPU Intel Core i5-12600KF (LGA1700/10x16/4.9Ghz/20MB/No iGPU)

CPU Intel Core i5-12600KF (LGA1700/10x16/4.9Ghz/20MB/No iGPU)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

4.499.000đ

36 tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Số lõi: 10 / Số luồng: 16 Số P-core: 6 / Số E-core: 4 Tần số turbo tối đa: 4.9 GHz Tần số cơ sở của P-core: 3.7 GHz Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB
CPU Intel Core i7-12700K (LGA1700/12x20/Turbo 5.0Ghz/25MB)

CPU Intel Core i7-12700K (LGA1700/12x20/Turbo 5.0Ghz/25MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

7.799.000đ

36 tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: Alder Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 Số lõi: 12 / Số luồng: 20 Số P-core: 8 / Số E-core: 4 Tần số turbo tối đa: 5.00 GHz
CPU Intel Core i7-12700KF (25M Cache, up to 5.00 GHz, 12C20T, Socket 1700)

CPU Intel Core i7-12700KF (25M Cache, up to 5.00 GHz, 12C20T, Socket 1700)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

7.599.000đ

36 tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Socket: FCLGA1700 Số lõi/luồng: 12/20 Tần số turbo tối đa: 5.00 Ghz Bộ nhớ đệm: 25 MB Bus ram hỗ trợ: Up to DDR5 4800 MT/s, Up to DDR4 3200 MT/s Mức tiêu thụ điện: 190 W
CPU Intel Core i9-11900 (Turbo 5.2GHZ/8x16/16MB/65W)

CPU Intel Core i9-11900 (Turbo 5.2GHZ/8x16/16MB/65W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

10.399.000đ

36 tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Dòng CPU Core i thế hệ thứ 11 của Intel Socket: LGA 1200 Thế hệ: Rocket Lake Số nhân: 8 Số luồng: 16 Xung nhịp: 2.5 - 5.2 Ghz
CPU Intel Core I5 13600KF (14x20/Turbo 5.3Ghz/24MB/No iGPU)

CPU Intel Core I5 13600KF (14x20/Turbo 5.3Ghz/24MB/No iGPU)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

8.250.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Số lõi: 14 / Số luồng: 20 Số P-core: 6 / Số E-core: 8 Tần số turbo tối đa: 5.3 GHz Tần số cơ sở của P-core: 3.5 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.1 GHz) Bộ nhớ đệm: 24 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 20 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 125 W (Công suất turbo Tối đa: 181 W) Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Bo mạch đề nghị: B660 hoặc B760 trở lên Yêu cầu VGA: Có
CPU Intel Core i5 12400F (LGA1700/6x12/Turbo 4.4Ghz/18MB )

CPU Intel Core i5 12400F (LGA1700/6x12/Turbo 4.4Ghz/18MB )

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

3.550.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Số lõi: 6 / Số luồng: 12 Tần số turbo tối đa: 4.4 GHz Tần số cơ sở: 2.5 GHz Bộ nhớ đệm: 18 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 7.5 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65 W (Công suất turbo Tối đa: 117 W) Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Bo mạch đề nghị: H610 hoặc B660 trở lên Yêu cầu VGA: Có
CPU Intel Core i5-12600 (18MB/up to 4.80 GHz/6x12/65W)

CPU Intel Core i5-12600 (18MB/up to 4.80 GHz/6x12/65W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

6.700.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Socket: LGA1700 Số lõi/luồng: 6/12 Xung nhịp: 3.30 GHz upto 4.80 GHz Bộ nhớ đệm: 18 MB (Total L2 Cache: 7.5MB) Đồ họa tích hợp: Intel UHD Graphics 770 Bus ram hỗ trợ: Up to DDR5 4800 MT/s, Up to DDR4 3200 MT/s Mức tiêu thụ điện: 65W
CPU Intel Core i3 13100F(4x8/Turbo 4.5Ghz/12MB/60W)

CPU Intel Core i3 13100F(4x8/Turbo 4.5Ghz/12MB/60W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

3.000.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: Raptor Lake Thuật in thạch bản: Intel 7 Số lõi: 4/ Số luồng: 8 Số P-core: 4 / Số E-core: 0 Tần số turbo tối đa: 4.50 GHz Tần số cơ sở của P-core: 3.40 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 4.50 GHz) - Bộ nhớ đệm: 12 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 5 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 60 W (Công suất turbo Tối đa: 110 W) Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ): 192 GB Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 5600 MT/s hoặc Up to DDR4 3200 MT/s Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Bo mạch đề nghị: Intel H610 hoặc B660 Yêu cầu VGA: Có
CPU Intel Core i3 -9100F (Turbo4.20GHz/4x4/6MB/65W)

CPU Intel Core i3 -9100F (Turbo4.20GHz/4x4/6MB/65W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

Liên hệ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Socket: Socket 1151 Coffee Lake No GPU Số lõi/luồng: 4/4 Tần số cơ bản/turbo: 3.6/4.2 GHz Bộ nhớ đệm: 6MB Đồ họa tích hợp: Bus ram hỗ trợ: DDR4-2400MHz Mức tiêu thụ điện: 65 W
CPU Intel Core i3-9100 (3.6GHz/ 4C4T/ 6MB/ Coffee Lake-R)

CPU Intel Core i3-9100 (3.6GHz/ 4C4T/ 6MB/ Coffee Lake-R)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

Liên hệ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Intel Core i3-9100 Socket: LGA1151 (Coffee Lake-R) Số lõi/luồng: 4/4 Tần số cơ bản: 3.6GHz , Boost 4.2 Ghz Bộ nhớ đệm: 6MB Bus ram hỗ trợ: DDR4 2666MHz Mức tiêu thụ điện: 65W
CPU Intel Core i3 10100 (Up to 4.30 GHz/4x8/6MB/Socket 1200)

CPU Intel Core i3 10100 (Up to 4.30 GHz/4x8/6MB/Socket 1200)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

2.900.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Socket: 1200 (Comet Lake S) Số lõi/luồng: 4/8 Tần số cơ bản/turbo: 3.60 GHz Bộ nhớ đệm: 6MB Đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 630 Bus ram hỗ trợ: 2666 Mhz Mức tiêu thụ điện: 65 W
CPU Intel Core i3-10105F(3.7GHz/4x8/6MB/65W)

CPU Intel Core i3-10105F(3.7GHz/4x8/6MB/65W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

1.850.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Dòng CPU Core i thế hệ thứ 11 của Intel Socket: LGA 1200 Thế hệ: Rocket Lake Số nhân: 4 Số luồng: 8 Xung nhịp: 3.7 - 4.4 Ghz
CPU Intel Core i3 10105 (3.7Ghz - Turbo 4.4Ghz - Cache 6MB)

CPU Intel Core i3 10105 (3.7Ghz - Turbo 4.4Ghz - Cache 6MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

2.700.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Socket: Intel LGA 1200 Thế hệ CPU: Intel Comet lake Tốc độ: 3.7Ghz Tốc độ Turbo tối đa: Up to 4.4GHz Bộ nhớ Cache: 6MB
CPU Intel Core I7 13700KF(5.4GHz/16x24/30MB/125W)

CPU Intel Core I7 13700KF(5.4GHz/16x24/30MB/125W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

10.400.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Socket: FCLGA1700 Số lõi - luồng: 16 nhân 24 luồng Bộ nhớ đệm: 30MB Bus ram hỗ trợ: DDR4-3200MHz, DDR5-5600MHz Công suất tiêu thụ: 125W
CPU Intel Core i7-14700KF (20 Core 28 Thread/5.60Ghz/33MB)

CPU Intel Core i7-14700KF (20 Core 28 Thread/5.60Ghz/33MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

10.800.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Tên mã: RAPTOR Lake Refresh Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) Số lõi: 20 / Số luồng: 28 Số P-core: 8 / Số E-core: 12 Tần số turbo tối đa: 5.6 GHz Tần số cơ sở của P-core: 3.4 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.5 GHz) - Bộ nhớ đệm: 33 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 28 MB) Công suất cơ bản của bộ xử lý: 125 W (Công suất turbo Tối đa: 253 W) Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 Hỗ trợ socket: FCLGA1700 Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 Yêu cầu VGA: Có
CPU Intel Core i9-12900KF (5.20GHz/30MB/16x24/241W)

CPU Intel Core i9-12900KF (5.20GHz/30MB/16x24/241W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

10.800.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Socket: FCLGA1700 Số lõi/luồng: 16/24 Tần số turbo tối đa: 5.20 Ghz Performance-core Max Turbo Frequency: 5.10 GHz Efficient-core Max Turbo Frequency: 3.90 GHz Performance-core Base Frequency: 3.20 GHz Efficient-core Base Frequency: 2.40 GHz Bộ nhớ đệm: 30 MB Bus ram hỗ trợ: Up to DDR5 4800 MT/s, Up to DDR4 3200 MT/s Mức tiêu thụ điện: 241 W
CPU Intel Core i9-12900KS  (5.50 GHz/16x24/30MB/UHD Graphics 770)

CPU Intel Core i9-12900KS (5.50 GHz/16x24/30MB/UHD Graphics 770)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

11.900.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Socket: LGA1700 Số lõi/luồng: 16/24 Tần số cơ bản/turbo: 2.50/5.50 GHz Bộ nhớ đệm: 30MB Đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 770 Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200 MHz, DDR5 4800 MHz Mức tiêu thụ điện: 150W
CPU Intel Core i9-12900F (5.10 GHz/16x24/30MB/202W)

CPU Intel Core i9-12900F (5.10 GHz/16x24/30MB/202W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

11.900.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Socket: FCLGA1700 Số lõi/luồng: 16/24 Tần số turbo tối đa: 5.10 GHz Performance-core Max Turbo Frequency: 5.00 GHz Efficient-core Max Turbo Frequency: 3.80 GHz Performance-core Base Frequency: 2.40 GHz Efficient-core Base Frequency: 1.80 GHz Bộ nhớ đệm: 30 MB Bus ram hỗ trợ: Up to DDR5 4800 MT/s, Up to DDR4 3200 MT/s Mức tiêu thụ điện: 202 W
CPU Intel Core i9-12900 (5.0GHz/16 Nhân 24 Luồng/30M Cache)

CPU Intel Core i9-12900 (5.0GHz/16 Nhân 24 Luồng/30M Cache)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

6.400.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i9-12900 Socket: FCLGA1700 Số lõi/luồng: 16/24 Bộ nhớ đệm: 30 MB Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200MHz, DDR5-4800 Mức tiêu thụ điện: 65W
CPU Intel Core i9-10900F (5.20 GHz/10x20/20MB/65W)

CPU Intel Core i9-10900F (5.20 GHz/10x20/20MB/65W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

Liên hệ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Socket: FCLGA1200 Số lõi/luồng: 10/20 Tần số cơ bản/turbo: 2.80/5.20 GHz Bộ nhớ đệm: 20MB Đồ họa tích hợp: Bus ram hỗ trợ: DDR4-2933 MHz Mức tiêu thụ điện: 65W
CPU Intel Core i7 14700K (Turbo 5.6 GHz, 20 Nhân 28 Luồng, 33MB)

CPU Intel Core i7 14700K (Turbo 5.6 GHz, 20 Nhân 28 Luồng, 33MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

11.390.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
CPU Intel Core i7 14700K Socket: FCLGA1700 Số lõi/luồng: 20 nhân, 28 luồng Tốc độ xử lí tối đa: 5.6 GHz Bộ nhớ đệm: 33 MB Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200 MT/s, DDR5 5600 MT/s Mức tiêu thụ điện: 125 W
CPU Intel Core i9-11900K (8x12/3.50-5.30 GHz/16MB/UHD Graphics 750)

CPU Intel Core i9-11900K (8x12/3.50-5.30 GHz/16MB/UHD Graphics 750)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

Liên hệ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Socket: FCLGA1200 - Số lõi/luồng: 8/16 - Tần số cơ bản/turbo: 3.50/5.30 GHz - Bộ nhớ đệm: 16MB - Đồ họa tích hợp: Intel® UHD Graphics 750 - Bus ram hỗ trợ: DDR4-3200Mhz - Mức tiêu thụ điện: 95 W
CPU Intel Core i9-10850K (3.60-5.20GHz/10x20/20MB/Comet Lake-S)

CPU Intel Core i9-10850K (3.60-5.20GHz/10x20/20MB/Comet Lake-S)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

5.800.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Socket: FCLGA1200 - Số lõi - luồng: 10 nhân 20 luồng - Tần số cơ bản: 3.60 - 5.20 GHz - Bộ nhớ đệm: 20MB - Đồ họa tích hợp: Intel UHD Graphics 630 Bus ram hỗ trợ: DDR4 2933MHz Mức tiêu thụ điện: 95W
CPU Intel Core i9-10900KF (3.70G-5.30GHz/10x20/20MB/125W)

CPU Intel Core i9-10900KF (3.70G-5.30GHz/10x20/20MB/125W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

12.700.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Dòng Core i thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel 10 nhân & 20 luồng - Xung nhịp: 3.7GHz (Cơ bản) / 5.3GHz (Boost) - Socket: LGA1200 - Không kèm sẵn tản nhiệt từ hãng - Không tích hợp sẵn iGPU - Đã mở khóa hệ số nhân - Sẵn sàng ép xung
CPU Intel Core i9 10900K (3.70-5.30GHz/10 x 20/20MB/LGA 1200)

CPU Intel Core i9 10900K (3.70-5.30GHz/10 x 20/20MB/LGA 1200)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

13.000.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Socket: FCLGA1200 - Dòng CPU: Core i9 - CPU: Intel® Core® i9-10900K (Comet Lake) - Số nhân: 10 - Số luồng: 20 - Tốc độ xử lý: 3.70 GHz - Tốc độ xử lý tối đa: 5.30 GHz
CPU Intel Core i9-10940X (3.30-4.60GHz/14x28/19.25MB/165W)

CPU Intel Core i9-10940X (3.30-4.60GHz/14x28/19.25MB/165W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

23.900.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Socket: FCLGA2066 - Số lõi/luồng: 14/28 - Tần số cơ bản/turbo: 3.30 GHz/4.60 GHz - Bộ nhớ đệm: 19.25 MB - Đồ họa tích hợp: Intel UHD Graphics - Bus ram hỗ trợ: DDR4 2933Mhz - Mức tiêu thụ điện: 165W
CPU Intel Core i9-10920X (3.50-4.60GHZ/12x24/19.25MB/165W)

CPU Intel Core i9-10920X (3.50-4.60GHZ/12x24/19.25MB/165W)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

15.800.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- CPU Intel Core i9-10920X Cascade Lake-X - Socket: FCLGA2066 - Số lõi/luồng: 12/24 - Tần số cơ bản/turbo: 3.5/4.6 GHz - Bộ nhớ đệm: 19.25 MB - Mức tiêu thụ điện: 165 W
CPU INTEL CORE I9-10900X (3.50-4.50GHZ/10 NHÂN 20 LUỒNG/19.25MB)

CPU INTEL CORE I9-10900X (3.50-4.50GHZ/10 NHÂN 20 LUỒNG/19.25MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

16.200.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Socket: 2066, Intel Core thế hệ thứ 10 Tốc độ: 3.70 GHz - 4.50 GHz (10 nhân, 20 luồng) Bộ nhớ đệm: 19.25MB
CPU Intel Core i9-9960X (3.10-4.40GHz/16x32/22MB/Sky Lake)

CPU Intel Core i9-9960X (3.10-4.40GHz/16x32/22MB/Sky Lake)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

14.900.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
Intel Core i9-9960X Socket: FCLGA2066 Số lõi/luồng: 16/32 Tần số cơ bản/turbo: 3.1/4.4 GHz Bộ nhớ đệm: 22 MB
CPU Intel Core i9 - 9940X (14x28/3.30-4.40Ghz/19.25MB)

CPU Intel Core i9 - 9940X (14x28/3.30-4.40Ghz/19.25MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

19.500.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Intel Core i9-9940X - Socket: FCLGA2066 - Số lõi/luồng: 14/28 - Tần số cơ bản/turbo: 3.3/4.4 GHz - Bộ nhớ đệm: 19.25MB - Bus ram hỗ trợ: DDR4-2666Mhz - Mức tiêu thụ điện: 165 W
CPU Intel Core i9-9920X (Up To 4.4GHz/12x24/19.25MB/Sky Lake)

CPU Intel Core i9-9920X (Up To 4.4GHz/12x24/19.25MB/Sky Lake)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

12.900.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Intel Core i9-9920X - Socket: FCLGA2066 - Số lõi/luồng: 12/24 - Tần số cơ bản/turbo: 3.5/4.4 GHz
CPU Intel Core i9-9900X (3.5 - 4.4GHz/10x20/19.25MB/Sky Lake)

CPU Intel Core i9-9900X (3.5 - 4.4GHz/10x20/19.25MB/Sky Lake)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

11.400.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Intel Core i9-9900X - Socket: FCLGA2066 - Số lõi/luồng: 10/20 - Tần số cơ bản/turbo: 3.5/4.4 GHz - Bộ nhớ đệm: 19.25MB - Bus ram hỗ trợ: DDR4-2666Mhz
CPU Intel Core i9-9980XE - phiên bản EXTREME chính hãng

CPU Intel Core i9-9980XE - phiên bản EXTREME chính hãng

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

Liên hệ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Intel Core i9-9980XE EXTREME EDITION - Socket: FCLGA2066 - Số lõi/luồng: 18/36 - Tần số cơ bản/turbo: 3.0/4.4 GHz - Bộ nhớ đệm: 24,75 MB - Bus ram hỗ trợ: DDR4-2666Mhz - Mức tiêu thụ điện: 165 W
CPU Intel Core i9 - 7940X (Turbo 4.3GHz/14x28/19.25M/LGA 2066)

CPU Intel Core i9 - 7940X (Turbo 4.3GHz/14x28/19.25M/LGA 2066)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

9.850.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Bộ xử lý Intel® Core ™ i9-7940X Bộ xử lý X-series (19.25M Cache, lên tới 4.30 GHz) - Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ - Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 - Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
CPU Intel Core i9 - 7900X (3.3 - 4.5 GHz/13.75 MB/10x20)

CPU Intel Core i9 - 7900X (3.3 - 4.5 GHz/13.75 MB/10x20)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

24.000.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Hỗ trợ socket: FCLGA2066 - Số lõi: 10 - Số luồng: 20 - Tần số cơ sở của bộ xử lý: 3.3 GHz - Bộ nhớ đệm: 13,75 MB L3 - Cấu hình PCI Express: Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 - Phiên bản PCI Express: 3.0 - Số cổng PCI Express tối đa: 44
CPU Intel Core i9 13900K (LGA1700/24x32/3.0Ghz up to 5.8Ghz)

CPU Intel Core i9 13900K (LGA1700/24x32/3.0Ghz up to 5.8Ghz)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

15.500.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Số lõi: 24 / Số luồng: 32 - Số P-core: 8 / Số E-core: 16 - Tần số turbo tối đa: 5.8 GHz - Tần số cơ sở của P-core: 3.0 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.4 GHz) - Bộ nhớ đệm: 36 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 32 MB) - Công suất cơ bản của bộ xử lý: 125 W (Công suất turbo Tối đa: 253 W) - Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB - Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5 - Hỗ trợ socket: FCLGA1700 - Bo mạch đề nghị: Z690 hoặc Z790 trở lên, tản nhiệt tốt
CPU Intel Core i7 13700 (16x24, 2.1-5.2Ghz, 30MB) Full Box

CPU Intel Core i7 13700 (16x24, 2.1-5.2Ghz, 30MB) Full Box

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

10.390.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
-Tên mã: RAPTOR Lake -Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) -Số lõi: 16 / Số luồng: 24 -Số P-core: 8 / Số E-core: 8 -Tần số turbo tối đa: 5.2 GHz -Tần số cơ sở của P-core: 2.1 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 5.1 GHz) -Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 24 MB) -Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W (Công suất turbo Tối đa: 219W) -Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB -Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5
CPU Intel Core I9-13900 (5.50GHz/24x32/36MB/UHD Intel 770)

CPU Intel Core I9-13900 (5.50GHz/24x32/36MB/UHD Intel 770)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

14.900.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Socket: FCLGA1700 - Số lõi/luồng: 24/32 - Tần số cơ bản/turbo: 2.00 GHz/5.50 GHz - Bộ nhớ đệm: 36 MB - Xử lý đồ họa: UHD Intel 770 - Mức tiêu thụ điện: 65W
CPU Intel Core i5 12600K (Intel LGA1700/Turbo 4.9Ghz/20MB)

CPU Intel Core i5 12600K (Intel LGA1700/Turbo 4.9Ghz/20MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

5.150.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Tên mã: Alder Lake - Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) - Số lõi: 10 / Số luồng: 16 - Số P-core: 6 / Số E-core: 4 - Tần số turbo tối đa: 4.9 GHz - Tần số cơ sở của P-core: 3.7 GHz - Bộ nhớ đệm: 20 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 9.5 MB) - Công suất cơ bản của bộ xử lý: 125 W (Công suất turbo Tối đa: 150 W) - Dung lượng bộ nhớ tối đa : 128 GB
 CPU Intel Core i5 13500 (2.50Ghz - 4.80Ghz, 24MB, 14x20)

CPU Intel Core i5 13500 (2.50Ghz - 4.80Ghz, 24MB, 14x20)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

6.590.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Tên mã: RAPTOR Lake - Thuật in thạch bản: Intel 7 (10nm) - Số lõi: 14 / Số luồng: 20 - Số P-core: 6 / Số E-core: 8 - Tần số turbo tối đa: 4.8 GHz - Dung lượng bộ nhớ tối đa : 192 GB - Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR4 và DDR5
CPU Intel Core i3 12100F (4 Core 8 Thread/3.30-4.30Ghz/12MB)

CPU Intel Core i3 12100F (4 Core 8 Thread/3.30-4.30Ghz/12MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

2.290.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
-Tên mã: Alder Lake -Thuật in thạch bản: Intel 7 -Số lõi: 4 / Số luồng: 8 -Số P-core: 4 / Số E-core: 0 -Tần số turbo tối đa: 4.30 GHz -Tần số cơ sở của P-core: 3.30 GHz (Tần số turbo tối đa của P-core: 4.30 GHz) -Bộ nhớ đệm: 12 MB Intel® Smart Cache (Tổng bộ nhớ đệm L2: 5 MB) -Công suất cơ bản của bộ xử lý: 58 W (Công suất turbo Tối đa: 89 W) -Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB -Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 5600 MT/s hoặc Up to DDR4 3200 MT/s -Hỗ trợ socket: FCLGA1700
 CPU Intel Core i3 12100 (4x8/2.60-4.30GHz/UHD Graphics 730)

CPU Intel Core i3 12100 (4x8/2.60-4.30GHz/UHD Graphics 730)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

2.900.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Socket: Intel LGA 1700 - Thế hệ CPU: Intel Alder Lake - Tốc độ: 2.6Ghz - Tốc độ Turbo tối đa: Up to 4.3GHz - Bộ nhớ Cache: 128MB
CPU Intel Core i7 12700 (12 Core x 20 Thread/3.60 - 4.9Ghz/25MB)

CPU Intel Core i7 12700 (12 Core x 20 Thread/3.60 - 4.9Ghz/25MB)

Giá bán

Bảo hành

Tình trạng

8.050.000đ

36 Tháng

Còn hàng

Thông số sản phẩm
- Socket: Intel LGA 1700 - Thế hệ CPU: Intel Alder Lake - Tốc độ: 2.1 GHz - Tốc độ Turbo tối đa: Up to 4.9GHz - Bộ nhớ Cache: 25MB

Mô tả

CPU Intel là một trong những bộ vi xử lý hàng đầu trên thị trường, được biết đến với hiệu suất mạnh mẽ và độ ổn định cao. Với các dòng sản phẩm như Core i3, Core i5, Core i7 và Core i9, CPU Intel đem lại sự linh hoạt và hiệu suất đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng từ công việc văn phòng đến chơi game và làm đồ họa. Bên cạnh đó, Intel cũng liên tục đưa ra các cải tiến trong công nghệ và thiết kế, giữ cho sản phẩm luôn nằm trong hàng ngũ đáng tin cậy và tiên tiến nhất.

1. Lịch sử hình thành CPU Intel

Lịch sử CPU Intel bắt đầu vào năm 1971 với sự ra đời của bộ vi xử lý đầu tiên trên thế giới, Intel 4004. Kể từ đó, Intel liên tục phát triển và đổi mới, cho ra đời nhiều thế hệ CPU mạnh mẽ và tiên tiến, góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghệ máy tính.

Một số cột mốc quan trọng trong lịch sử CPU Intel bao gồm:

1971: Intel 4004 - CPU 4 bit đầu tiên

1978: Intel 8086 - CPU 16 bit đầu tiên

1985: Intel 80386 - CPU 32 bit đầu tiên

1993: Intel Pentium - CPU thế hệ đầu tiên sử dụng kiến trúc x86

2000: Intel Pentium 4 - CPU đầu tiên sử dụng kiến trúc NetBurst

2006: Intel Core 2 Duo - CPU đa nhân đầu tiên của Intel

2011: Intel Sandy Bridge - CPU đầu tiên sử dụng kiến trúc Sandy Bridge

2015: Intel Skylake - CPU đầu tiên sử dụng kiến trúc Skylake

2017: Intel Kaby Lake - CPU đầu tiên sử dụng kiến trúc Kaby Lake

2018: Intel Coffee Lake - CPU đầu tiên sử dụng kiến trúc Coffee Lake

2019: Intel Ice Lake - CPU đầu tiên sử dụng kiến trúc Ice Lake

2021: Intel Alder Lake - CPU đầu tiên sử dụng kiến trúc Alder Lake

Ngày nay, Intel là nhà sản xuất CPU lớn nhất thế giới với thị phần hơn 60%. Các CPU của Intel được sử dụng trong nhiều loại máy tính khác nhau, từ máy tính cá nhân đến máy chủ và siêu máy tính.

2. Các tính năng vượt trội của bộ vi xử lý CPU Intel

2.1. Hiệu suất

CPU Intel được biết đến với hiệu suất mạnh mẽ, có thể xử lý các tác vụ nặng một cách nhanh chóng và mượt mà.

Intel liên tục cải tiến và phát triển các công nghệ mới để nâng cao hiệu năng CPU, như Turbo Boost Max Technology 3.0, Intel Hyper-Threading Technology, Intel Speed Shift Technology.

Nhờ hiệu suất cao, CPU Intel đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng, từ chơi game, đồ họa chuyên nghiệp đến công việc văn phòng.

2.2. Tốc độ

CPU Intel có tốc độ xử lý nhanh, giúp khởi động máy tính, mở ứng dụng và tải dữ liệu nhanh chóng.

Intel cung cấp nhiều dòng CPU với mức xung nhịp khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng.

Tốc độ cao giúp nâng cao hiệu quả công việc và trải nghiệm giải trí của người dùng.

2.3. Tương thích, cộng tác

CPU Intel có khả năng tương thích cao với các loại mainboard, RAM và ổ cứng khác nhau.

Intel cũng cung cấp nhiều công nghệ hỗ trợ cộng tác hiệu quả, như Intel Unite, Intel vPro Platform.

Khả năng tương thích và cộng tác tốt giúp người dùng dễ dàng xây dựng hệ thống máy tính phù hợp và tối ưu hóa hiệu quả công việc.

2.4. Tích hợp đồ họa

CPU Intel thế hệ mới được tích hợp chip đồ họa Intel Iris Xe Graphics mạnh mẽ, giúp xử lý các tác vụ đồ họa một cách mượt mà và hiệu quả.

Nhờ tích hợp đồ họa, người dùng có thể trải nghiệm chơi game, xem phim, chỉnh sửa ảnh và video mà không cần sử dụng card đồ họa rời.

Việc tích hợp đồ họa giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng.

3. Ưu điểm nổi bật của CPU Intel

3.1. Khả năng chơi game

CPU Intel được đánh giá cao về khả năng chơi game mượt mà, ổn định và có thể đáp ứng tốt các tựa game nặng.

Intel liên tục phát triển các công nghệ mới để nâng cao hiệu năng chơi game, như Intel Turbo Boost Max Technology 3.0, Intel Hyper-Threading Technology, Intel Optane Memory.

Nhờ hiệu năng cao, CPU Intel giúp người dùng trải nghiệm chơi game tuyệt vời với đồ họa đẹp mắt và tốc độ khung hình cao.

3.2. Xử lý đồ họa

CPU Intel thế hệ mới được tích hợp chip đồ họa Intel Iris Xe Graphics mạnh mẽ, giúp xử lý các tác vụ đồ họa một cách mượt mà và hiệu quả.

Nhờ tích hợp đồ họa, người dùng có thể trải nghiệm chơi game, xem phim, chỉnh sửa ảnh và video mà không cần sử dụng card đồ họa rời.

Việc tích hợp đồ họa giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng.

4. Các dòng CPU được sử dụng rộng rãi nhất

4.1. CPU Intel Core i3

Dòng CPU phổ thông dành cho người dùng cơ bản, đáp ứng nhu cầu sử dụng văn phòng, học tập, giải trí nhẹ nhàng.

Có mức giá rẻ, phù hợp với nhiều đối tượng người dùng.

Hiệu năng tốt, đáp ứng tốt các tác vụ cơ bản.

4.2. CPU Intel Core i5

Dòng CPU tầm trung dành cho người dùng muốn có hiệu năng cao hơn, đáp ứng nhu cầu chơi game, đồ họa bán chuyên, chỉnh sửa ảnh, video.

Có mức giá hợp lý, hiệu năng mạnh mẽ, đáp ứng tốt các tác vụ đa nhiệm.

Là lựa chọn phổ biến cho người dùng muốn cân bằng giữa hiệu năng và giá cả.

4.3. CPU Intel Core i7

Dòng CPU cao cấp dành cho người dùng cần hiệu năng mạnh mẽ nhất, đáp ứng nhu cầu chơi game nặng, đồ họa chuyên nghiệp, lập trình, render video.

Có mức giá cao, hiệu năng vượt trội, xử lý mượt mà các tác vụ nặng.

Là lựa chọn cho người dùng muốn có trải nghiệm tốt nhất và không quan tâm đến giá cả.

4.4. CPU Intel Core i9

Dòng CPU cao cấp nhất dành cho người dùng chuyên nghiệp, cần hiệu năng cao nhất cho các tác vụ như render video 3D, lập trình AI, học máy.

Có mức giá rất cao, hiệu năng mạnh mẽ nhất, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.

Là lựa chọn cho người dùng cần hiệu năng cao nhất và sẵn sàng chi trả cho nó.

5. Các công nghệ tiên tiến được áp dụng với CPU Intel 

5.1. Kiến trúc Intel Core

Kiến trúc hiện đại nhất của Intel, giúp nâng cao hiệu năng và tiết kiệm năng lượng.

Sử dụng công nghệ FinFET giúp tăng mật độ bóng bán dẫn và giảm điện năng tiêu thụ.

Hỗ trợ nhiều luồng xử lý giúp tăng tốc độ xử lý đa nhiệm.

5.2. Intel Turbo Boost Max Technology 3.0

Tự động tăng tốc độ xung nhịp của CPU lên mức cao nhất có thể để tối ưu hóa hiệu năng.

Giúp tăng tốc độ xử lý các tác vụ nặng một cách nhanh chóng.

5.3. Intel Hyper-Threading Technology

Cho phép mỗi nhân CPU xử lý hai luồng dữ liệu cùng lúc.

Giúp tăng tốc độ xử lý đa nhiệm và nâng cao hiệu quả sử dụng CPU.

5.4. Intel Optane Memory

Công nghệ bộ nhớ mới giúp tăng tốc độ khởi động máy tính, mở ứng dụng và tải dữ liệu.

Kết hợp giữa bộ nhớ DRAM và NAND flash để tạo ra bộ nhớ đệm dung lượng lớn và tốc độ cao.

5.5. Intel Speed Shift Technology

Giúp CPU điều chỉnh tốc độ xung nhịp nhanh chóng để đáp ứng nhu cầu của các tác vụ.

Giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu quả sử dụng CPU.

5.6. Intel Iris Xe Graphics

Chip đồ họa tích hợp mạnh mẽ giúp xử lý các tác vụ đồ họa mượt mà và hiệu quả.

Có thể chơi game, xem phim, chỉnh sửa ảnh và video mà không cần sử dụng card đồ họa rời.

6. Các thế hệ của chip Intel Core i

Chip Intel Core i đã trải qua nhiều thế hệ phát triển từ khi ra mắt vào năm 2008. Các thế hệ đáng chú ý bao gồm Core i3, Core i5, Core i7, và Core i9, với mỗi thế hệ đều cải tiến về hiệu suất, hiệu quả năng lượng và tính năng. Từ Core i thế hệ đầu tiên (Nehalem) đến các thế hệ mới như Sandy Bridge, Ivy Bridge, Haswell, Broadwell, Skylake, Kaby Lake, Coffee Lake, Comet Lake và Tiger Lake, mỗi thế hệ đều mang lại sự tiến bộ đáng kể trong công nghệ xử lý và tính ổn định.

7. Một số Lưu ý chọn mua CPU Intel

7.1. Xác định nhu cầu sử dụng

Bạn cần CPU cho tác vụ gì? Chơi game, đồ họa, văn phòng, học tập?

Mức độ sử dụng của bạn như thế nào? Cần CPU mạnh mẽ hay chỉ cần CPU cơ bản?

7.2. Ngân sách

Bạn có thể chi trả bao nhiêu cho CPU?

Cân nhắc giá cả của CPU và các linh kiện khác như mainboard, RAM, ổ cứng.

7.3. Kiến trúc CPU

Chọn CPU có kiến trúc mới nhất để có hiệu năng tốt nhất.

Các kiến trúc CPU Intel phổ biến hiện nay bao gồm: Alder Lake, Raptor Lake, Meteor Lake.

7.4. Số nhân và luồng

CPU có nhiều nhân và luồng sẽ xử lý đa nhiệm tốt hơn.

Nhu cầu sử dụng của bạn sẽ quyết định số nhân và luồng cần thiết.

7.5. Tốc độ xung nhịp

CPU có tốc độ xung nhịp cao sẽ xử lý các tác vụ nhanh hơn.

Tuy nhiên, CPU có tốc độ xung nhịp cao cũng sẽ tiêu thụ nhiều năng lượng hơn.

7.6. Tích hợp đồ họa

Nếu bạn không cần chơi game nặng, bạn có thể chọn CPU tích hợp đồ họa để tiết kiệm chi phí.

Intel Iris Xe Graphics là chip đồ họa tích hợp mạnh mẽ nhất của Intel hiện nay.

7.7. Khả năng tương thích

Đảm bảo CPU bạn chọn tương thích với mainboard, RAM và ổ cứng của bạn.

Tham khảo thông số kỹ thuật của CPU và các linh kiện khác để đảm bảo tương thích.

7.8. Thương hiệu

Intel là thương hiệu CPU phổ biến và uy tín nhất hiện nay.

Bạn có thể chọn mua CPU Intel từ các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng.

8. Mua CPU Intel ở đâu chính hãng và uy tín?

Máy Tính CDC là một trong những địa chỉ cung cấp CPU Intel chính hãng và uy tín hàng đầu tại Việt Nam hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp linh kiện máy tính, Máy Tính CDC đã khẳng định được vị trí của mình trên thị trường và được đông đảo khách hàng tin tưởng lựa chọn.

Công ty Cổ phần Vật tư và Thiết bị văn phòng CDC

Trụ sở chính: C18, Lô 9, KĐTM. Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội

Hotline 1: 0983.366.022 (Hà Nội)

CN.HCM: 51/1 Giải Phóng, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Hotline 2: 0904.672.691 (TP.HCM)

Website: maytinhcdc.vn

Facebook: https://www.facebook.com/maytinhcdc.vn/

Xem thêm