Tên sản phẩm |
Máy chiếu đa năng INFOCUS IN1004 |
Xuất xứ |
Thương hiệu: Mỹ / Xuất xứ China |
Thời gian bảo hành |
24 tháng cho thân máy , 12 tháng hoặc 1000 giờ đối với bóng đèn tùy điều kiện nào đến trước. |
Công nghệ hiển thị |
LCD with Micro-Lens Array |
Kích thước bảng điều khiển |
3 x SonyTM 0.63" |
Độ phân giải thực |
XGA (1024 x 768) |
Độ phân hỗ trợ |
3840 x 2160 (4K) @ 30Hz |
Tỷ lệ khung hình |
Normal, Wide, Full, Advanced(VGA) |
Độ tương phản |
2000:1 |
Độ sáng |
3100 ANSI Lumens |
Nguồn sáng |
UHP Lamp |
Tuổi thọ bóng đèn tối đa |
20000 giờ |
Tần số quét |
Ngang: 15 kHz - 100 kHz, Dọc: 48 Hz - 85 Hz |
Ống kính |
Zoom 1.2x |
Chỉnh Keystone ( dọc) |
±30° |
Ống Kính (F-Stop / focal length ) |
F:2.1 ~ 2.25/ f=19.11 ~ 22.94 (mm) |
Hệ số chiếu |
1.48 ~ 1.78:1 |
Khoảng cách chiếu |
0.88 ~ 10.90 (m) |
Cổng kết nối vào |
- VGA (Computer in) x1 - Composite Video x1 - HDMI x1 |
Cổng điều khiển |
RS232C x1 |
Cổng khác |
USB-B 2.0 (Service) x1 |
Nguồn điện |
100-240 V AC; 50 - 60 Hz |
Công suất tiêu thụ nguồn tối đa |
300 (W) |
Công suất chờ |
<0.5 (W) |
Nhiệt độ hoạt động |
5 ~ 40 (° C) |
Độ ẩm hoạt động |
20 ~ 80 (%) |
Bảo vệ |
Kensington Lock Port, Security Bar, Keypad Lock, PIN & Timer Functions |
Kích thước máy chiếu |
345 x 261 x 99 mm |
Trọng lượng |
3.1 kg |
Tính năng công nghệ |
Tính năng đồng bộ hóa độ ổn định của hình ảnh (Fine sync) (chỉ VGA): 0 - 31 |
Tính năng điều chỉnh độ rộng chiều ngang của hình ảnh (H. Size) (chỉ VGA): (-15) - (+15) |
Chức năng cho phép cắt hình ảnh thành các phần 5x5 hoặc nhỏ hơn, sau đó chọn phần hình ảnh để hiện thị (Aspect: Advanced) |
Tính năng điều chỉnh tỉ lệ khung hình: Normal, Wide, Full, Advanced(VGA) |
Chức năng Bảo mật (Security) giúp bảo mật cài đặt máy chiếu. Chức năng khóa mã PIN ngăn chặn sử dụng trái phép máy chiếu |
Tính năng thay đổi độ sáng màn hình (Brightness Mode) 2 chế độ giúp tùy chỉnh độ sáng và tiết kiệm điện năng tiêu thụ |
Chức năng tự động nhận diện nguồn tín hiệu: Chức năng này cho phép tìm kiếm nguồn đầu vào khi kết nối với thiết bị phát tín hiệu |
Chức năng quản lý nguồn điện (Power Management) điều chỉnh thời gian nghỉ hoặc tắt của máy chiếu khi không có tín hiệu đầu vào giúp giảm tiêu thụ điện năng và duy trì tuổi thọ của bóng đèn. Có thể tắt tính năng này trong phần cài đặt |
Chế độ hình ảnh đa dạng, phù hợp với nhiều môi trường cũng như màu tường khác nhau: Dynamic, Standard, Cinema, Blackboard (Green), Colorboard, User Image. |
Chức năng điều chỉnh màu sắc đa dạng: Contrast, Brightness, Colour temp, cân bằng trắng (điều chỉnh Red, Green, Blue) và Sharpness |
Chức năng Direct Power ON máy chiếu sẽ tự động bật khi nguồn AC được cung cấp mà không cần nhấn phím bật nguồn mà không cần nhấn phím trên bảng điều khiển máy chiếu hoặc trên điều khiển từ xa. |
Chức năng điều chỉnh keystone: có thể điều chỉnh sự biến dạng keystone của hình ảnh trong máy chiếu của mình bằng điều chỉnh Keystone chiều dọc |
Tính năng khóa bàn phím (Key lock) giúp khóa bàn phím, tránh sử dụng trái phép bằng phím bấm trên máy chiếu |
Chức năng FREEZE đóng băng một hình ảnh (Giúp nhấn mạnh nội dung thuyết trình) |
Chức năng điều khiển quạt máy chiếu, bạn có thể thay đổi cài đặt về tốc độ của quạt làm mát theo độ cao mà máy chiếu của bạn đang hoạt động (High altitude) chọn (BẬT) khi bạn vận hành điều hành máy chiếu khi hoạt động ở trên vùng có độ cao lớn. |
Chế độ làm mát nhanh (Cooling fast): Normal, 60 Sec, 0 Sec. Đặc biệt chọn chức năng (0 Sec) cho phép bạn rút phích cắm nguồn AC trực tiếp sau khi tắt máy, không cần chờ đợi máy chiếu làm mát. |
Chế độ hiển thị nhắc nhở thời gian sử dụng bộ lọc, đặt thời gian để hiển thị cảnh báo dụng bộ lọc cần được thay thế giúp bảo vệ máy chiếu bền bỉ hoạt động một cách tốt nhất (Filter counter) |
Chức năng (Test pattern) để hiển thị mẫu thử nghiệm có sẵn của máy chiếu. |
Chức năng hiển thị thông tin và trạng thái của máy chiếu, giúp người dùng có thể xem được các thông tin hiển thị: Input, H-sync. Freq, V-sync. Freq, Lamp counter, Model Name, S/N, Firmware Version, SUB CPU. |
Tính năng điều chỉnh ngôn ngữ hiển thị của máy chiếu: 26 ngôn ngữ trong đó có tiếng Việt |
Tính năng Công nghệ Iris nâng cao giúp tỷ lệ tương phản tối ưu nhất giữa không gian sáng và tối sẽ tự động điều chỉnh cài đặt để tối ưu hóa độ sáng cho phù hợp nhất với nội dung được hiển thị. Tính năng Iris nâng cao cung cấp cho các cảnh tối và nội dung có màu đen tối hơn và sáng hơn trên các cảnh sáng để sử dụng tối ưu công suất ánh sáng có sẵn của máy chiếu |
Tính năng trang trống (Blank): thay vì chiếu hình ảnh hiện tại, tính năng này cho phép chiếu một trang trống và có thể tiếp tục chiếu ngay lập tức khi cần |
Tính năng điều chỉnh dải màu của tín hiệu HDMI: 64-940; 0-1023 |
Phụ kiện theo kèm: Dây nguồn x 1, Cáp VGA x1, Pin+ điều khiển, Đĩa mềm HDSD |
Hỏi và đáp (0 bình luận)